Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. edge /edʒ/ (n): rìa, cạnh
B. suburbs /ˈsʌbɜːrbz/ (n): ngoại ô; ngoại thành
C. estate /ɪˈsteɪt/ (n): điền trang
D. outskirts /ˈaʊtskɜːts/ (n): vùng ngoại ô
Cụm từ cố định: in the suburbs = on the outskirts: ở vùng ngoại ô
Tạm dịch: Tôi thấy sống ở trung tâm thị trấn rất căng thẳng, nên tôi hài lòng khi chúng tôi chuyển dến khu dân cư yên tĩnh ở vùng ngoại ô.